ĐẶC ĐIỂM
- Màng sơn có độ cứng cao, Giảm bám bụi hiệu quả.
- Dễ dàng làm sạch bằng nước, xà phòng.
- Kháng hóa chất tốt.
- Chống thấm, rêu mốc.
- Khô nhanh.
- An toàn, dễ sử dụng.
- Ít mùi, không độc hại, thân thiện với môi trường.
- Hàm lượng chất hữu cơ bay hơi thấp.
ĐẶC TÍNH VẬT LIỆU
Tên sản phẩm |
HodaTop Coat PU 2K– HTC PU2K |
Trạng thái |
Dạng nhũ tương (A), dạng lỏng (B) |
Màu sắc |
Trắng hơi đục (A), trong suốt (B) |
Tỷ lệ trộn |
10A + 1B |
Thời gian khô |
Khô bề mặt: 0.3 – 0.5 giờ. Khô thấu: 2 – 3 giờ. |
Độ pH |
7.0 – 7.5 (A), 6.5 – 7 (B) |
Độ nhớt |
10.0 – 15.0 Cps (A), 550 – 650 Cps (B) |
Dụng cụ thi công |
Cọ tay, rulô, sung phun |
Định mức vật tự |
0.08 – 0.1lít/m2/lớp |
Đóng gói |
20 lít/can, 10 lít/ can, 5 lít/can |
Bảo quản |
6 tháng trong thùng kín để nơi khô ráo |
CÁCH SỬ DỤNG
- Trộn 2 thành phần lại với nhau, khuấy với tốc độ khoảng 300 – 400 vòng/phút và thời gian khuấy 5 phút.
- Thời gian sử dụng của hỗn hợp trộn 2 giờ (30oC) kể từ lúc khuấy trộn. Không sử dụng hỗn hợp này sau thời gian trên.
- Thời gian chuyển tiếp cho mỗi lớptừ 30 – 60 phút( nhiệt độ>30oC).
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
Hạng mục |
ĐVT |
Mức độ chất lượng |
Phương pháp thử |
Độ bám dính |
Điểm |
≤1 |
TCVN 2097-1993 |
Khả năng kháng nước |
- |
Màng sơn khôngbị phồng rộp sau khi ngâm trong nước 96 giờ |
JIS A 6909:1984 |
Khả năng kháng kiềm |
- |
Màng sơn không bị phồng rộp sau khi ngâm trong dung dịch Ca(OH)2 bão hòa sau 48 giờ |
JIS A 6909:1984 |
Chu kỳ nóng lạnh |
- |
Màng sơn không phồng rộp, bong tróc sau 50 chu kỳ chịu nóng lạnh |
TCVN 8653-5:2012 |
Độ rửa trôi |
- |
Sau 1200 chu kỳ, màng sơn không bị bào mòn đến lộ bề mặt nền |
TCVN 8653-4:2012 |
Hàm lượng các chất hữu cơ bay hơi – VOC |
mg/L |
≤150 |
ISO 11890-2:2007 |
Độ bền uốn |
mm |
≤ 1,0 |
TCVN 2099:1993 |
GHI CHÚ
- Bề mặt sơn hoàn thiện phải sạch và khô, pH £ 10, độ ẩm £ 18% (Protimeter mini BLD 2000).
- Tránh thi công ở các điều kiện sau: trời mưa, độ ẩm> 85%.