ĐẶC ĐIỂM
- Màng sơn cứng, giảm bám bụi hiệu quả.
- Màng sơn có độ bong cao.
- Dễ dàng làm sạch bằng nước, xà phòng.
- Độ bám dính tốt.
- Chống thấm, rêu mốc.
- Khô nhanh.
- An toàn, dễ sử dụng.
- Ít mùi, không độc hại, thân thiện với mội trường.
- Hàm lượng chất hữu cơ bay hơi thấp.
ĐẶC TÍNH VẬT LIỆU
|
Tên sản phẩm |
Hoda Top Coat PU02 – HTC PU02 |
|
Trạng thái |
Dạng lỏng |
|
Màu sắc |
Trắng hơi đục |
|
Thời gian khô |
Khô bề mặt: 0.5 – 1.0 giờ. Khô thấu: 2 – 3giờ. |
|
Độ pH |
7.0 – 9.0 |
|
Độ nhớt |
4.0 – 15.0 Cps |
|
Dụng cụ thi công |
Cọ tay, rulô, sung phun |
|
Định mức vật tự |
0.08 – 0.1lít/m2/lớp |
|
Đóng gói |
20 lít/can, 10 lít/can, 5 lít/can |
|
Bảo quản |
6 tháng trong thùng kín để nơi khô ráo |
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
|
Hạng mục |
ĐVT |
Mức độ chất lượng |
Phương pháp thử |
|
Độ bám dính |
Điểm |
≤1 |
TCVN 2097-1993 |
|
Khả năng kháng nước |
- |
Màng sơn không bị phồng rộp sau khi ngâm trong nước 96 giờ |
JIS A 6909:1984 |
|
Khả năng kháng kiềm |
- |
Màng sơn không bị phồng rộp sau khi ngâm trong dung dịch Ca(OH)2 bão hòa sau 48 giờ |
JIS A 6909:1984 |
|
Chu kỳ nóng lạnh |
- |
Màng sơn không phồng rộp, bong tróc sau 50 chu kỳ chịu nóng lạnh |
TCVN 8653-5:2012 |
|
Độ rửa trôi |
- |
Sau 1200 chu kỳ, màng sơn không bị bào mòn đến lộ bề mặt nền |
TCVN 8653-4:2012 |
|
Hàm lượng các chất hữu cơ bay hơi – VOC |
mg/L |
≤ 150 |
ISO 11890-2:2007 |
|
Độ bền uốn |
mm |
≤ 1,0 |
TCVN 2099:1993 |
GHI CHÚ
- Bề mặt sơn hoàn thiện phải sạch và khô, pH £ 10, độ ẩm£ 18% (Protimeter mini BLD 2000).
- Tránh thi công ở các điều kiện sau: trời mưa, độ ẩm> 85%.

